- Draytek V2920FV
Giá: 3.900.000 vnđ
- Linksys EA6500
Giá: 5.380.000 vnđ
- Draytek V2920FVN
Giá: 4.340.000 vnđ
- Cisco WAP4410N
Giá: 3.950.000 vnđ
- Draytek V2920
Giá: 3.460.000 vnđ
- Buffalo WZR-HP-G450H-AP
Giá: 2.450.000 vnđ
- D-LINK DIR-636L
Giá: 2.090.000 vnđ
- Linksys - WMP300N
Giá: 2.090.000 vnđ
- Linksys WAP610N
Giá: 1.850.000 vnđ
- Linksys RE1000
Giá: 1.760.000 vnđ
Draytek V2920FV
Tính năng nổi bật:
-
Vigor 2920FV Unified Security Firewall
- Cổng quang SFP trực tiếp, 1 hoặc 2 sợi quang
- VOIP gateway, 2 port FXS kết nối với 2 ĐT bàn hoặc tổng đài, gọi và Fax miễn phí giữa các văn phòng, hoặc gọi QT giá rẻ
- Dual-WAN: 1 Wan giga, Tính năng thiết lập cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể
- Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu (BoD (Bandwidth on Demand), Kết nối dự phòng 1 trong 2 LAN bị gián đoạn
- 4 cổng LAN port giga với kết nối mạng LAN ảo VLAN, giới hạn băng thông
- VPN sever với 32 kênh VPN đồng thời, dễ dàng kết nối giữa các chi nhánh với văn phòng, người sử dụng với văn phòng
- Tên miền động; multi-NAT; Máy chủ DHCP, DNS cache & proxy.
- Quản lý băng thông: Quản lý băng thông theo ý muốn, vay mượn băng thông khi cần sử dụng, tự động dò tìm tốc độ WAN, giới hạn băng thông và Phiên cho từng máy
- Điều khiển Internet, giới hạn truy cập internet
- Tường lửa: Lọc gói thông tin IP, chống DoS, DDoS , Quản lý bảo mật CSM , Gán IP cố định theo địa chỉ MAC ...
- Thông báo bằng email và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog alert
- Quản lý SNMP với MIB – II
- Khả năng chịu tải <= 70 pc
DWA-140
Tính năng nổi bật:
RangerBooster N USB Adapter - Chuẩn không dây 802.11n cho tốc độ cao gấp 12 lần & xa hơn gấp 4 lần 802.11g - Khả năng nhận sóng tốt trong môi trường gia đình & văn phòng. - Tương thích ngược với hệ thống mạng không dây chuẩn 802.11g - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP, WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,TKIP, AES, 802.1x, WMM, WPS (PBC, PIN) - Hoạt động ở Infrastructure mode và ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng - Tương thích HĐH: Windows 2000,XP, Vista, 7, Linux, Mac OS
DWA-566
Tính năng nổi bật:
Xtreme N Dual Band PCI Express Adapter - Cạc mạng không dây dùng cho PC, 2 Antenna lưỡng cực giúp gia tăng tín hiệu. - Chuẩn không dây 802.11n 2 băng tầng 2.4 Ghz và 5 Ghz - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,802.1x, WMM - Truyền không dây tín hiệu Stream HD Video, chia sẽ Files, và lướt web. - Đạt hiệu xuất tối ưu cho cạc mạng không dây dành cho máy PC - Kết nối với PC qua khe cắm (PCIe) - Hoạt động ở Infrastructure mode và ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng - Tương thích HĐH: XP, Vista, 7
DWA-643
Tính năng nổi bật:
Xtreme N ExpressCard Adapter - Antenna hỗ trợ truyền & nhận đa luồng tín hiệu đồng thời giúp gia tăng tín hiệu. - Chuẩn không dây 802.11n cho tốc độ cao gấp 14 lần so với chuẩn 802.11g - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP, WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,802.1x, WMM - Hoạt động ở Infrastructure mode và ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng - Truyền không dây tín hiệu Stream HD Video, chia sẻ files, và lướt web. - Tương thích với khe cắm ExpressCard (tích hợp trên laptop) - Mỏng, Nhẹ & Hiệu suất cao hơn so với khe cắm CardBus - Tương thích HĐH: Windows 2000,XP, Vista, 7
DWA-160
Tính năng nổi bật:
Xtreme N Dualband USB Adapter - 300Mbps- Card mạng không dây USB, tốc độ tối đa 300Mbps/54Mbps (802.11a/b/g/n) hoạt động ở tần số 2.4GHz hay 5GHz, Tích hợp ăng-ten với công nghệ N - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP, WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,802.1x, WMM, WPS (PBC, PIN)- Hoạt động ở Infrastructure mode và ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng.- Tương thích HĐH: Windows 2000,XP, Vista, 7, Linux, Mac OS
DWA-123
Tính năng nổi bật:
Wireless N USB Adapter - 150Mbps - Cạc mạng không dây USB chuẩn N tốc độ150Mbps với kiểu dáng nhỏ gọn - Khả năng nhận sóng tốt trong môi trường gia đình & văn phòng. - Tương tích ngược với hệ thống mạng không dây chuẩn 802.11b/g - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP, WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,802.1x, WMM, WPS (PBC, PIN) - Hoạt động ở Infrastructure mode và Ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng -Tương thích HĐH: Windows 2000,XP, Vista, 7, Linux
DWA 525
Tính năng nổi bật:
Wireless N PCI Adapter - 150Mbps - Cạc mạng không dây PCI chuẩn N tốc độ150Mbps - Khả năng nhận sóng tốt trong môi trường gia đình & văn phòng. - Tương tích ngược với hệ thống mạng không dây chuẩn 802.11bg - Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit-WEP, WPA-PSK/EAP/,WPA2-PSK/EAP ,802.1x, WMM, WPS (PBC, PIN) - Hoạt động ở Infrastructure mode và ad-hoc mode, phần mềm Driver cho phép xem trạng thái kết nối & tình trạng sóng - Tương thích HĐH: Windows 2000,XP, Vista, 7, Linux, Mac OS
DAP-2360
Tính năng nổi bật:
AirPremier N PoE Access Point with Plenum-rated Chassis - 300Mbps (802.11n) Wireless LAN Access Point với 2 ăng ten 5dBi, 1-port UTP 10/100/1000Mbps, tích hợp 802.3af POE- Hỗ trợ mã hóa 64/128 bit WEP, WPA/WPA2 Personel & Enterprise, SSIDs broadcast disable, MAC address control, Rouge AP detection- Hỗ trợ đến 8 SSID, hoạt động ở các chế độ: Access point, WDS with AP, WDS/Bridge (No AP broadcast), Wireless Client- Telnet (SSH), Web Browser Interface, HTTPs, SNMP Support, D-View Module- Private MIB, AP Manager II, AP Array- Quản lý qua giao diện Web, Telnet (SSH), HTTPs, SNMP Support, D-View Module- Private MIB, AP Manager II, AP Array- Wireless Access Point loại Indoor dành cho doanh nghiệp với vỏ bằng hợp kim nhôm.
DAP-1350
Tính năng nổi bật:
Wireless N Pocket router - Access Point (Loại bỏ túi)- Thiết bị wireless hoạt động 3 trong 1: wireless mode, AP mode và wireless client mode.- Hoạt động ở dãi tần 2.4GHz, tốc độ truy cập trong WLAN tối đa 300Mbps.- Hỗ trợ các chuẩn 802.11 g/n.- Bảo mật wireless với WEP 128-bit/WPA-PSK/WPA2-PSK, chứng thực Wi-Fi.- Hỗ trợ WPS- Kích thước nhỏ gọn, chỉ nặng 230g.
DAP-1360
Tính năng nổi bật:
Wireless N Access Point - Wireless Access Point chuẩn N tốc độ tối đa 300Mbps - 2 ăng-ten rời 2dBi tháo lắp được, 1 cổng LAN 10/100Mbps - Chế độ bảo mật hỗ trợ: 64/128 bit-WEP, WPA/WPA2 PSK, WPA/WPA2-EAP, TKIP, AES. MAC address filtering, WPS (PBC, PIN) - Hoạt động với 7 chế độ: Access Point, Wireless Client, Bridge, Bridge with AP, Repeater, WISP Client Router, WISP Repeater.
DIR-685
Tính năng nổi bật:
Wireles Storage Router - Chứng thực Wi-Fi chuẩn 802.11n tốc độ 300Mbps, có 2 ăng-ten nội 2dBi - 04 cổng Gigabit LAN tự động nhận cáp thẳng cáp chéo (Auto-MDI-X), 1 cổng Gigabit WAN cho đường ADSL hoặc Cable Modem, 2 cổng USB 2.0 - Hỗ trợ tính năng Server ảo, hỗ trợ DMZ, đặc tính QoS (Stream Engine), NAT, PPTP & IPSec pass-through for VPN, DHCP Server, SPI - Quản lý theo giao diện Web, Telnet management, chế độ bảo mật 64/128-bit WEP, WPA-PSK Security, WPA2-PSK,WPS (PBC, PIN) - Hỗ trợ Bittorrent - SharePortTM Network USB utility - Hỗ trợ giao tiếp ổ cứng cổng SATA 2.5" có dung lượng tối đa 500GB - Khung ảnh kỹ thuật số màn hình LCD 3.2 inch
DHP-1320
Tính năng nổi bật:
HomePlug AV Wireless N Router - Ethernet to Powerline Router tốc độ lên đến 200Mbps, 1 cổng WAN 10/100Mbps, 3 cổng LAN 10/100Mbps với chức năng Auto MDII/MDIX, 1 cổng USB hỗ trợ chức năng Share Port, Wireless 802.11N - tốc độ 300Mbps, 2 x 2dBi ăng ten, chức năng WPS- Công nghệ Green Technology, QoS, chứng thực IPV6, hỗ trợ mã hóa WEP/ WPA/ WPA2. NAT, PPTP & IPSec pass-through for VPN, DHCP Server, SPI, Virtual Server feature, hỗ trợ DMZ-port.- Sử dụng nguồn điện 100-240 VAC, 60Hz/50Hz, mã hóa 128 bit AES Encryption
DIR-505
Tính năng nổi bật:
Wireless Router All-in-one Mobile Companion- Chức thực Wi-Fi, chuẩn wifi 802.11 b/g/n, tốc độ tối đa 150Mbp, ăn ten ngầm- Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp adapter vào thiết bị.- Hoạt động với các mode: Wireless Router, Access Point, Repeater, Wi-Fi hotpot.- 1 cổng Rj45, 1 cổng USB Share Port Mobile (chia sẽ file từ các USB Storage), có chức năng sạc điện cho các dòng smartphone qua cổng USB.- Hỗ trợ bảo mật wireless WEP 64/128 bits, WPA/WPA2, WPS- Hỗ trợ tính năng Guestzone (chế độ Router), cấu hình bằng giao diện web trên PC hoặc trên smartphone (IOS, Android), DLNA media server.- Hỗ trợ NAT, SPI, DMZ,..
DIR-825
Tính năng nổi bật:
Xtreme N Dual band Gigabit Router - 300Mbps - Chứng thực Wi-Fi, tốc độ tối đa 300Mbps (802.11a/b/g/n). Sử dụng đồng thời 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, có 02 ăng-ten gắn ngoài 2dBi có thể tháo rời kết hợp sử dụng công nghệ chuẩn N. - 4 cổng UTP 10/100/1000Mbps LAN, 1 cổng UTP 10/100/1000Mbps WAN cho đường ADSL hoặc Cable Modem, tính năng tạo Server ảo,hỗ trợ DMZ, port forwarding, hỗ trợ đặc tính QoS (Stream Engine), NAT, PPTP & IPSec pass-through for VPN, DHCP Server, SPI - Quản lý theo giao diện Web, Telnet management, chế độ bảo mật 64/128-bit WEP, WPA-PSK Security, WPA2-PSK, WPS (PBC/PIN) - GreenEthernet Technology, USB SharePort Technology & Guest Zone function
DIR-636L
Tính năng nổi bật:
mydlinkTM Cloud Wireless-N 300 Router - Chứng thực Wi-Fi, tốc độ tối đa 300Mbps tương thích ngược với chuẩn 802.11b/g, sử dụng ăn ten ngầm, thiết kế kiểu thời trang hình trụ. - 4 cổng UTP 1Gbps LAN, tự động nhận cáp thẳng và cáp chéo, 1 cổng UTP 1Gbps WAN cho đường ADSL hoặc Cable Modem, SPI, NAT, PPTP & IPSec pass-through for VPN, DHCP Server.- 1 cổng USB Share Port Mobile cho phép chia sẻ hình ảnh, âm nhạc, phim ảnh cho các thiết bị di động sử dụng hệ điều hành IOS và Android thông qua phần mềm Share Port App. - Quản lý theo giao diện web, hỗ trợ chế độ bảo mật 64/128-bit WEP, WPA & WPA2, WDS, WDS+AP, Traffic control; Hỗ trợ IPv6, chức năng Guest Zone- Hỗ trợ cài đặt qua thiết bị di động dùng hệ điều hành IOS hoặc Android bằng phần mềm QRS Mobile. - Chức năng điện toán đám mây quản lý Router từ xa qua cổng điện tử myDlink, với ứng dụng myDlink hỗ trợ HĐH IOS và Android
Linksys EA6500
Tính năng nổi bật:
- Chuẩn Wifi: 802.11 a/b/g/n/ac
- Tốc độ tối đa: 450Mbps (2,4GHz) + 1,3Gbps (5GHz)
- Hỗ trợ công nghệ SpeedBoost giúp tăng độ mạnh của tín hiệu
- Có 4 cổng Ethernet, 2 cổng USB
- Hỗ trợ DLNA, Quality-of-Service, IPv6
- Tích hợp với nền tảng Cisco Cloud Connect và công nghệ SimpleTap
- Bảo hành 1 năm
Draytek V2920FVN
Tính năng nổi bật:
Firewall & VPN server
- Loadbalancing
- VPN load Balancing (Tăng gấp đôi băng thông VPN)
Cisco WAP4410N
Tính năng nổi bật:
-
Thông tin khuyến mãi:
Giảm 400.000 (Từ 1/4 -> 30/4/2013)
Tặng 400.000đ (SLCH)
(Từ 01/05/2013 - 30/05/2013)
802.11N, 1RJ45 Gigabit PoE - Wireless chuẩn N mạnh hơn 12 lần và xa hơn 4 lần so với chuẩn G
Draytek V2920
Tính năng nổi bật:
- Firewall & VPN server
- Loadbalancing
- VPN load Balancing (Tăng gấp đôi băng thông VPN)
Buffalo WZR-HP-G450H-AP
Tính năng nổi bật:
- Wirelessb,g,n 2.4GHz,450Mbps 5dBi Antenna 3(Ext), 3(Int)
- 1RJ45 10/100/1000
- 1 USB2.0,AOSS for AndroidAirStation One-TouchSecure System, WPS, WDS,VPN,Multilevel WirelessSecurity
- Support: WPA2(TKIP,AES),WPA- PSK(TKIP,AES), and WEP(128/64bit),BitTorrent,DLNA for HD,WEBAccess
- Hỗ trợWindows và Mac OS
D-LINK DIR-636L
Tính năng nổi bật:
- Hỗ trợ Wifi a/b/g/n
- Tốc độ: chạy được một trong hai băng tần 2,4GHz/5GHz, tối đa 300Mbps
- Cổng kết nối: 1 USB, 4 Ethernet, 1 Internet
- Hỗ trợ Wifi Protection Setup
- Có ứng dụng QRS (Quick Router Setup) cho iOS và Android để giúp thiết lập router
- Phần mềm SharePort Mobile cho iOS và Android để truy cập vào ổ lưu trữ kết nối thông qua cổng USB trên thiết bị
- Nền tảng mydlink Cloud Services giúp kiểm tra một thiết bị nào đó hiện đang có trong mạng hay không, cảnh báo khi có thiết bị lạ qua email, chặn quyền truy cập từ xa và nhiều tính năng bảo mật khác
Linksys - WMP300N
Tính năng nổi bật:
802.11G 54Mbps PCI Wireless chuẩn N
Linksys WAP610N
Tính năng nổi bật:
801.11N 300Mbps 1 RJ45, Wireless chuẩn N nhanh hơn 12 lần và xa hơn 4 lần so với chuẩn G thông thường, Lan 1GB
Linksys RE1000
Tính năng nổi bật:
Thiết bị mở rộng vùng phủ sóng wireless chuẩn N (Repeater Bridge).
Thiết kế theo kiểu dáng chuyên dụng để sử dụng mở rộng vùng phủ sóng cho các thiết bị wireless chuẩn N. Tương thích với chuẩn b/g/n. Tần số 2.4GHz. Tích hợp chức năng Bridge để kết nối mạng có dây vào mạng không dây.
Thiết kế linh hoạt cho việc lắp đặt : treo tường hoặc để bàn.